Trọn bộ câu nói hay về phụ nữ bằng tiếng Anh

Những câu nói hay về phụ nữ bằng tiếng Anh được Vietdinh.vn chia sẻ bên dưới hi vọng sẽ giúp bạn hiểu thêm phần nào về phái đẹp. Phụ nữ luôn là một nửa thế giới kỳ diệu, hấp dẫn nhưng lại rất khó nắm bắt. Hãy đọc thử rồi bạn sẽ thấy ấn tượng với những câu nói này đấy!

1. Tổng hợp những câu nói hay về phụ nữ bằng tiếng Anh

  • “Women may fall when there’s no strength in men.” – William Shakespeare

Dịch nghĩa: Phụ nữ có thể ngã khi người đàn ông không có sức mạnh.

  • “Women are wiser than men because they know less and understand more” . – James Thurber

Dịch nghĩa: Phụ nữ khôn ngoan hơn nam giới vì họ biết ít hơn nhưng hiểu nhiều hơn.

  • “I would rather trust a woman’s instinct than a man’s reason” . – Stanley Baldwin

Dịch nghĩa: Tôi thà tin vào trực giác của phụ nữ còn hơn là lý trí của đàn ông.

  • “For women, never miss an opportunity to tell them they’re beautiful”.

– Author Unknown

Dịch nghĩa: Đối với phụ nữ, đừng bao giờ bỏ lỡ cơ hội khen họ đẹp.

  • “Girls have unique powers; they get wet without water, bleed without injury and make boneless things hard”. – Author Unknown

Dịch nghĩa: Con gái có khả năng độc đáo; họ khóc mà chẳng có nước mắt, chảy máu mà không bị thương và làm cho những thứ không xương thành rắn chắc.

  • “Gossip isn’t a sin. It’s an art of women”. – Author Unknown

Dịch nghĩa: Tán chuyện thiên hạ chẳng phải là tội lỗi, đó là nghệ thuật của quý bà.

  • “Women get the last word in every argument. Anything a man says after that is the beginning of a new argument”. – Author Unknown

Dịch nghĩa: Phụ nữ nói lời cuối trong mọi cuộc tranh cãi. Sau đó bất cứ câu gì nam giới nói đều khởi đầu cho một cuộc tranh cãi mới.

  • “A wise girl kisses, but does not love; Listens, but does not believe; And leaves, before she is left”. – Marilyn Monroe

Dịch nghĩa: Phụ nữ khôn ngoan hôn chứ không yêu. Lắng nghe nhưng không tin. Và bỏ đi trước khi bị bỏ rơi.

câu nói hay về phụ nữ bằng tiếng anh
Tổng hợp những câu nói hay về phụ nữ bằng tiếng Anh
  • “A woman can say more in a sigh than a man can say in a sermon”.

– Arnold Haultain

Dịch nghĩa: Bằng một tiếng thở dài, một người phụ nữ có thể nói nhiều hơn một người đàn ông trong một bài thuyết giảng.

  • “Women are never stronger than when they arm themselves with their weakness”.

-Marie de Vichy-Chamrond, Marquise du Deffand, Letters to Voltaire

Dịch nghĩa: Phụ nữ mạnh nhất là khi họ vũ trang bằng sự yếu đuối của họ. (Thư gửi Voltaire)

  • A woman can make happiness bloom all around them!

Dịch nghĩa: Một người phụ nữ có thể làm cho hạnh phúc nở rộ xung quanh mình.

  • A beautiful woman draws strength from troubles, smiles during distress and grows stronger with prayers & hope.

Dịch nghĩa: Một người phụ nữ đẹp mạnh mẽ hơn sau những rắc rối, mỉm cười trong đau khổ và vươn lên kiên cường hơn với những lời cầu nguyện và hi vọng.

  • A woman is the cloud that carries the rain giving life to man’s soul parched from anxieties and pain.

Dịch nghĩa: Người phụ nữ là đám mây mang đến cơn mưa cung cấp sự sống cho tâm hồn khô cằn vì lo lắng và đau đớn của người đàn ông.

  • As a woman, always keep your dreams big and make your aspirations high!

Dịch nghĩa: Là một người phụ nữ, hãy luôn giữ cho mình những giấc mơ lớn và những hoài bão cao cả!

  • The woman who can create her own job is the woman who will win fame and fortune. – Amelia Earhart

Dịch nghĩa: Người phụ nữ có thể tự tạo công việc cho mình là người phụ nữ sẽ có được danh vọng và vận mệnh.

  • Ugly face is nothing with a woman if she has a beautiful heart.

Dịch nghĩa: Một người đàn bà xấu khuôn mặt nhưng đẹp trong lòng là người đàn bà đẹp.

Nhập mã VIETDINH20TR - Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • There is no woman who does not have any anonymous man to admire and worship her. (Giracdanh)

Dịch nghĩa: Không có một người phụ nữ nào lại không có một người đàn ông vô danh chiêm ngưỡng, tôn thờ mình. (Giracdanh)

  • Women make the way of life is refined and make people enjoy the politeness. They are the true teachers of beauty who encourage all sacrifices. Rarely does a man love them barbarian. (G. Legouve)

Dịch nghĩa: Phụ nữ làm cho cách xử thế ở đời được trau chuốt và khiến người ta chuộng sự lễ độ. Họ là thầy dạy chân chính về mĩ quan và là người khích lệ mọi hi sinh. Hiếm có người đàn ông nào yêu thương họ là người man rợ. (G. Legouve)

  • There are no ugly women; there are only women who do not know how to look pretty .(La Bruyere)

Dịch nghĩa: Không có người phụ nữ xấu…Chỉ có người phụ nữ không biết làm đẹp. (La Bruyere)

  • Being beautiful and loved are just women. Being ugly but knowing how to make yourself be loved is a princess. (J. Barbey Daurevily)

Dịch nghĩa: Ðẹp và được yêu ấy mới chỉ là phụ nữ. Xấu mà biết cách làm cho bản thân mình được yêu ấy là công chúa. (J. Barbey Daurevily)

  • Not beautiful people are happy, but happy people are beautiful.(Noname)

Dịch nghĩa: Không phải những người đẹp là những người hạnh phúc, mà những người hạnh phúc là những người đẹp. (Khuyết danh)

  • She conceals a hardened heart under a slim and graceful figure. (Balzac)

Dịch nghĩa: Nàng che dấu một trái tim sắt đá dưới cái hình hài mảnh khảnh và duyên dáng. (Balzac)

  • For women, silence is also a piece of jewelry. (Sophocle)

Dịch nghĩa: Đối với người phụ nữ, yên lặng cũng là một thứ trang sức. (Sophocle)

  • Women are quite clear that the more they obey, the more they will command. (Jules Michelet)

Dịch nghĩa: Đàn bà hoàn toàn thấy rõ rằng họ càng vâng lời bao nhiêu thì họ càng chỉ huy bấy nhiêu. (Jules Michelet)

  • The secret of women’s happiness is to find happiness in their duty. (Dr. Auton)

Dịch nghĩa: Bí quyết hạnh phúc của người phụ nữ là tự tìm cái vui trong bổn phận. (Dr. Auton)

câu nói hay về phụ nữ bằng tiếng anh
The secret of women’s happiness is to find happiness in their duty. (Dr. Auton)
  • The woman feels and speaks from her heart so it is never wrong. No one knows how to speak deeply and softly as a woman does. Loving and profound are their nature. (V.Hugo)

Dịch nghĩa: Người phụ nữ cảm và nói theo trực giác của con tim nên chẳng bao giờ sai lầm. Không ai biết nói những lời sâu sắc và êm ái cho bằng người phụ nữ. Êm ái và sâu sắc, chính là con người của họ. (V.Hugo)

  • The gentleness of women for life is an authentic sign of a rich inner life. (K.Pau-Top-Xki)

Dịch nghĩa: Tính hiền dịu của người phụ nữ đối với cuộc đời là dấu hiệu xác thực của một cuộc sống nội tâm phong phú. (K.Pau-Top-Xki)

  • All the beauty of life is made by the power of love for women. (M.Gorki)

Dịch nghĩa: Tất cả vẻ đẹp của cuộc sống được tạo nên là nhờ vào sức mạnh của tình yêu đối với người phụ nữ. (M.Gorki)

  • Women always fall in love by your talent before they do with your appearence. (Banzac)

Dịch nghĩa: Phụ nữ bao giờ cũng yêu vì tài trước khi yêu vẻ bề ngoài. (Banzac)

  • Silence gives the woman respect.

Dịch nghĩa: Im lặng đem đến cho người phụ nữ sự kính nể.

  • Having a wife, though gentle or evil one, is beneficial. If your wife is gentle you will be the happiest man in the world, and if your wife is evil, you will become a philosopher. (Bec-done)

Dịch nghĩa: Có vợ thì dù hiền hay dữ bạn đều có lợi, nếu vợ hiền bạn sẽ là người đàn ông hạnh phúc nhất trên đời, còn nếu vợ dữ, bạn sẽ trở thành triết gia. (Bec-xong)

Đăng ký liền tay nhận ngay học bổng

3. Những câu danh ngôn tiếng Anh về phụ nữ

  • Women are wiser than men because they know less and understand more. – – James Thurber

Dịch nghĩa: Những người phụ nữ luôn không ngoan hơn đàn ông, vì họ biết ít hơn nhưng họ lại hiểu nhiều hơn.

  • The expression a woman wears on her face is far more important than the clothes she wears on her back. – Dale Carnegie

Dịch nghĩa: Biểu hiện của người phụ nữ trên khuân mặt quan trọng hơn quần áo nàng mặc trên người.

  • A wise girl kisses, but does not love; Listens, but does not believe; And leaves, before she is left – Marilyn Monroe

Dịch nghĩa: Người phụ nữ thông minh chỉ hôn chứ không yêu, họ lắng nghe nhưng không tin, và họ bỏ đi trước khi bị bỏ rơi.

  • Nobody can make you feel inferior without your permission. (Eleanor Roosevelt)

Dịch nghĩa: Không người đàn ông nào được phép khiến em cảm thấy mình kém cỏi, trừ phi em cho phép họ làm điều đó.

  • If you want something said, ask a man; if you want something done, ask a woman. ( Margaret Thatcher)

Dịch nghĩa: Nếu bạn chỉ muốn những lời nói suông, hãy tìm đến một người đàn ông; nếu bạn thật sự cần hành động, hãy tìm đến một người phụ nữ.

  • Men who treat women as helpless and charming playthings, deserve women who treat men as delightful and generous bank accounts.

Dịch nghĩa: Những người đàn ông đối xử với phụ nữ như những món đồ chơi quyến rũ và vô dụng tất xứng đáng với những người phụ nữ coi đàn ông chẳng khác nào một tài khoản ngân hàng thú vị và hào phóng.

  • By and large, mothers and housewives are the only workers who do not have regular time off. They are the great vacation-less class. (Anne Morrow Lindberg)

Dịch nghĩa: Nhìn chung, những người mẹ và những người vợ là những người công nhân hầu như chẳng có thời gian nghỉ ngơi. Họ là những người ít được hưởng ngày lễ nhất.

  • A charming woman doesn’t follow the crowd. She is herself. (Loretta Young)

Dịch nghĩa: Một người phụ nữ quyến rũ là người không bao giờ chạy theo số đông. Cô ấy luôn là chính mình.

  • A woman’s guess is much more accurate than a man’s certainity. (Rudyard Kipling)

Dịch nghĩa: Sự phỏng đoán của một người phụ nữ còn chính xác hơn nhiều so với sự chắc chắn của đàn ông.

câu nói hay về phụ nữ bằng tiếng anh
Những câu danh ngôn tiếng Anh về phụ nữ
  • The fastest way to change society is to mobilize the women of the world.  (Charles Malik)

Dịch nghĩa: Cách nhanh nhất để thay đổi thế giới chính là thông qua những người phụ nữ.

  • Women are the real architects of society. (Harriet Beecher Stowe)

Dịch nghĩa: Phụ nữ là những kiến trúc sư tuyệt vời nhất của cuộc sống.

  • A wise girl kisses but doesn’t love, listens but doesn’t believe, and leaves before she is left.

Dịch nghĩa: Một cô gái thông minh hôn nhưng không yêu, lắng nghe nhưng không tin tưởng, và rời đi trước khi bị bỏ rơi.

  • The duration of passion is proportionate with the original resistance of the woman. – Balzac

Dịch nghĩa: Độ bền bỉ của sự đam mê tỉ lệ thuận với sự kháng cự ban đầu của người phụ nữ.

  • Woman’s guess is much more accurate than a man’s certainty. – Rudyard Kipling

Dịch nghĩa: Sự suy đoán của người phụ nữ chính xác hơn nhiều so với sự chắc chắn của đàn ông

  • A man loses his sense of direction after four drinks; a woman loses hers after four kisses. – Henry Louis Mencken

Dịch nghĩa: Người đàn ông sẽ mất phương hướng sau bốn ly rượu, người phụ nữ mất phương hướng sau bốn nụ hôn ngọt ngào.

  • Women are the real architects of society. – Harriet Beecher Stowe

Dịch nghĩa: Phụ nữ là những nhà ngoại giao tài tình.

  • Women are never stronger than when they arm themselves with their weakness – Voltaire

Dịch nghĩa: Phụ nữ trở nên mạnh mẽ nhất là khi họ đưa ra loại vũ trang bằng sự yếu đuối của họ.

  • I would rather trust a woman’s instinct than a man’s reason – Stanley Baldwin

Dịch nghĩa: Tôi thà tin vào trực giác của người phụ nữ hơn là tin vào lý trí của người đàn ông.

  • A woman is like a tea bag – you never know how strong she is until she gets in hot water. – Eleanor Roosevelt

Dịch nghĩa: Người phụ nữ giống như một túi trà, bạn không thể biết họ mạnh mẽ thế nào khi chưa nhúng họ vào nước sôi

  • A woman can say more in a sigh than a man can say in a sermon – Arnold Haultain

Dịch nghĩa: Một tiếng thở dài của phụ nữ nói lên nhiều điều hơn là một bài thuyết giảng của người đàn ông.

  • At fifteen, beauty and talent do not exist; there can only be promise of the coming woman. – Balzac

Dịch nghĩa: Ớ cái tuổi mười lăm, sắc đẹp và tài năng chư tồn tại, chỉ có sự hứa hẹn về một người phụ nữ trưởng thành là hữu hình.

  • A woman is like a tea bag – you can’t tell how strong she is until you put her in hot water. – Eleanor Roosevelt

Dịch nghĩa: Một người phụ nữ cũng giống như một túi trà – bạn không thể nói cô ta mạnh mẽ thế nào cho tới khi đặt cô ta vào nước nóng.

  • No one but a women can help a man when he is in trouble of the heart… – Bram Stoker

Dịch nghĩa: Không ai ngoài người phụ nữ có thể giúp người đàn ông trước nỗi phiền muộn của con tim…

  • I will not say that women have no character; rather, they have a new one every day.- Heinrich Heine

Dịch nghĩa: Tôi sẽ không nói là phụ nữ không có tính cách; đúng hơn thì mỗi ngày họ đều có tính cách mới.

  • There are certainly not so many men of large fortune in the world, as there are pretty women to deserve them. – Jane Austen

Dịch nghĩa: Chắc chắn trên thế gian này không có đủ đàn ông giàu có cho phụ nữ đẹp sánh đôi.

  • The woman who can create her own job is the woman who will win fame and fortune. – Amelia Earhart

Dịch nghĩa: Người phụ nữ có thể tự tạo công việc cho mình là người phụ nữ sẽ có được danh vọng và vận mệnh.

  • Maids want nothing but husbands, and when they have them, they want everything. – William Shakespeare

Dịch nghĩa: Các cô gái chẳng muốn gì hơn là có chồng, và rồi khi có chồng, họ muốn mọi thứ.

  • The proper study of mankind is woman. – Henry Brooks Adams

Dịch nghĩa: Tri thức đúng đắn của nhân loại là phụ nữ.

  • Women wish to be loved without a why or a wherefore; not because they are pretty, or good, or well-bred, or graceful, or intelligent, but because they are themselves. – Henri Frederic Amiel

Dịch nghĩa: Phụ nữ muốn được yêu mà không cần phải hỏi tại sao; không phải vì họ xinh đẹp, hay tử tế, hay thuộc về dòng dõi cao quý, hay thông minh, mà bởi họ là chính họ.

  • Alas! The love of women, it is known, to be lovely and a fearful thing. – Lord Byron

Dịch nghĩa: Hỡi ôi! Tình yêu của đàn bà ai cũng biết là vừa dễ thương vừa đáng sợ.

  • On one issue, at least, men and women agree: they both distrust women. – Henry Louis Mencken

Dịch nghĩa: Đàn ông và phụ nữ ít nhất đồng ý với nhau ở một điều: họ đều không tin phụ nữ.

  • A woman’s dress should be like a barbed-wire fence: serving its purpose without obstructing the view. – Sophia Loren

Dịch nghĩa: Váy của người phụ nữ nên giống như hàng rào thép gai: đạt được mục đích mà không làm cản trở tầm nhìn.

  • Man can never be a woman’s equal in the spirit of selfless service with which nature has endowed her. – Mahatma Gandhi

Dịch nghĩa: Đàn ông không bao giờ bằng được phụ nữ ở tinh thần phụng sự không vụ lợi mà tự nhiên đã ban tặng cho nàng.

  • A woman will doubt everything you say except it be compliments to herself. – Elbert Hubbard
câu nói hay về phụ nữ bằng tiếng anh
A woman will doubt everything you say except it be compliments to herself. – Elbert Hubbard

Dịch nghĩa: Một người phụ nữ sẽ nghi ngờ tất cả những gì bạn nói, trừ phi đó là lời ca ngợi nàng.

  • Women and cats will do as they please, and men and dogs should relax and get used to the idea. – Robert A Heinlein

Dịch nghĩa: Phụ nữ và mèo sẽ làm như họ muốn, còn đàn ông và chó tốt nhất nên bình tĩnh và quen với điều đó đi.

  • She laughs at everything you say. Why? Because she has fine teeth. – Benjamin Franklin

Dịch nghĩa: Nàng cười vào mọi thứ anh nói. Tại sao? Vì nàng có răng đẹp.

  • God created men to test the souls of women. – Robert A Heinlein

Dịch nghĩa: Chúa tạo ra đàn ông để thử thách linh hồn phụ nữ.

  • For women, never miss an opportunity to tell them they’re beautiful. – Khuyết danh

Dịch nghĩa: Đối với phụ nữ, đừng bao giờ bỏ lỡ cơ hội khen họ đẹp.

  • A man is as good as he has to be, and a woman as bad as she dares. – Elbert Hubbard

Dịch nghĩa: Đàn ông tốt tới mức anh ta phải tốt, và phụ nữ xấu tới mức nàng dám.

  • Women get the last word in every argument. Anything a man says after that is the beginning of a new argument. – Khuyết danh

Dịch nghĩa: Phụ nữ nói lời cuối trong mọi cuộc tranh cãi. Sau đó bất cứ câu gì nam giới nói đều khởi đầu cho một cuộc tranh cãi mới.

  • When men and woman die, as poets sung, his heart’s the last part moves, her last, the tongue. – Benjamin Franklin

Dịch nghĩa: Khi đàn ông và đàn bà chết đi, như những nhà thơ vẫn nói, trái tim đàn ông là thứ cuối cùng lên tiếng, và với đàn bà là cái lưỡi.

  • She got her looks from her father. He’s a plastic surgeon. – Groucho Marx

Dịch nghĩa: Nàng nhận được vẻ bề ngoài từ cha mình. Ông là bác sỹ thẩm mỹ.

  • What is better than wisdom? Woman. And what is better than a good woman? Nothing. – Khuyết danh

Dịch nghĩa: Cái gì tốt hơn sự khôn ngoan? Đó là phụ nữ. Cái gì tốt hơn một người phụ nữ tốt đẹp? Chẳng có gì cả.

  • Woman is at once apple and serpent. – Heinrich Heine

Dịch nghĩa: Phụ nữ vừa là trái táo, vừa là con rắn.

  • If we mean to have heroes, statesmen and philosophers, we should have learned women. – Abigail Adams

Dịch nghĩa: Nếu chúng ta cần những anh hùng, chính khách và nhà triết học, chúng ta nên học phụ nữ.

  • When a woman is talking to you, listen to what she says with her eyes

Dịch nghĩa: Khi một người phụ nữ đang nói chuyện với bạn, hãy lắng nghe những gì cô ấy nói qua ánh mắt của nàng

  • All the reasons of men are not worth as one sentiment of women

Dịch nghĩa: Tất cả lý luận của đàn ông không đáng giá bằng một cảm xúc của phụ nữ

  • If all men told the truth, the tears of the women would create another flood

Dịch nghĩa: Nếu tất cả đàn ông đều nói sự thật thì nước mắt của phụ nữ sẽ tạo ra một cơn đại hồng thủy

  • Nobody loves a woman because she is beautiful or ugly, stupid or intelligent. We love because we love

Dịch nghĩa: Không ai yêu một người phụ nữ bởi cô ấy đẹp hay xấu xí, ngu dốt hay thông minh. Chúng ta yêu bởi vì chúng ta yêu

  • A lady’s imagination is very rapid, it jumps from admiration to love, , from love to matrimony in a moment

Dịch nghĩa: Sự tưởng tượng của người phụ nữ rất nhanh chóng, nó nhảy từ sự thán phục sang tình yêu, từ tình yêu đến hôn nhân trong giây lát

  • Here’s all you have to know about men and women: women are crazy, men are stupid. And the main reason women are crazy is that men are stupid

Dịch nghĩa: Đây là tất cả những gì chúng ta biết về đàn ông và phụ nữ: phụ nữ thì điên rồ, còn đàn ông thì ngốc nghếch.

  • A jealous woman does better research than the FBI

Dịch nghĩa: Một người phụ nữ ghen tuông điều tra còn giỏi hơn cả FBI

  • When a woman says “ What?”, it’s not because she didn’t hear you. She’s giving you a chance to change what you said

Dịch nghĩa: Khi một người phụ nữ nói “ Cái gì?”, đó không phải tại vì cô ấy không nghe những gì bạn nói. Mà cô ấy đang cho bạn cơ hội để thay đổi những gì bạn đã nói

  • A woman gets the last word in every argument. Anything a man says after that is the beginning of a new argument

Dịch nghĩa: Phụ nữ là người nói cuối cùng trong mọi cuộc tranh cãi. Bất cứ điều gì đàn ông nói sau đó sẽ là khởi đầu cho một cuộc tranh cãi mới

  • Women are like police, they can have all the evidence in the world but they still want a confession

Dịch nghĩa: Phụ nữ giống như cảnh sát, họ có thể cỏ tất cả mọi bằng chứng trên đời nhưng họ vẫn mong muốn một lời thú tội

  • I’m the boss in this house, my wife told me so

Dịch nghĩa: Tôi là ông chủ trong ngôi nhà này, vợ tôi bảo vậy

  • Women are like banks, they take every cent you got and give you very little interest

Dịch nghĩa: Phụ nữ giống như ngân hàng, họ lấy của bạn từng đồng và trả cho bạn rất ít lãi suất

5. Những câu nói hài hước về phụ nữ

câu nói hay về phụ nữ bằng tiếng anh
Những câu nói hài hước về phụ nữ tiếng Anh
  • A jealous woman does better research than the FBI

Dịch nghĩa: Một người phụ nữ ghen tuông điều tra còn giỏi hơn FBI.

  • Women: scientifically proven to be right even when they’re wrong

Dịch nghĩa: Phụ nữ được khoa học chứng minh là luôn đúng ngay cả khi họ sai.

  • Here’s all you have to know about men and women: women are crazy, men are stupid. And the main reason women are crazy is that men are stupid: 

Dịch nghĩa: Tất cả những gì chúng ta biết về đàn ông và phụ nữ là: phụ nữ điên rồ, đàn ông ngốc nghếch. Và lý do phụ nữ phát điên là vì đàn ông ngốc nghếch.

  • When a woman says “What?”, it’s not because she didn’t hear you. She’s giving you a chance to change what you said

Dịch nghĩa: Khi người phụ nữ nói “Cái gì”, không phải vì cô ấy không nghe rõ bạn nói gì. Cô ấy đang cho bạn cơ hội thay đổi điều vừa nói.

  • A woman gets the last word in every argument. Anything a man says after that is the beginning of a new argument

Dịch nghĩa: Phụ nữ là người nói cuối cùng trong mọi cuộc tranh cãi. Bất cứ điều gì người đàn ông nói sau đó sẽ là khởi đầu cho một cuộc tranh cãi mới.

  • I am the boss in this house, my wife told me so

Dịch nghĩa: Tôi là chủ của ngôi nhà, vợ tôi bảo vậy.

  • Women are like police, they can have all the evidence in the world but they still want a confession

Dịch nghĩa: Phụ nữ chẳng khác gì cảnh sát, họ có mọi bằng chứng trên đời nhưng vẫn mong muốn một lời thú tội.

  • Women are like banks, they take every cent you got and give you very little interest

Dịch nghĩa: Phụ nữ giống như các ngân hàng, họ cầm đi từng cent bạn có và trả lại một tí lãi suất.

  • There are two ways to rule a woman and no body knows them. 

Dịch nghĩa: Có hai cách để chế ngự một người phụ nữ và chẳng ai biết những cách đó cả.

  • You tell a man something, it goes in one ear and out the other. Tell a woman something, it goes in both ears and comes out through the mouth. 

Dịch nghĩa: Nói với đàn ông điều gì, nó đi vào tai này và ra ở tai kia. Nói với phụ nữ điều gì, nó đi vào cả hai tai và đi ra ở miệng.

  • A woman may be misinformed, mislead, unclear, misguided, and even downright stupid. But she is never ever wrong. 

Dịch nghĩa: Một người phụ nữ có thể bị ai đó báo tin sai, bị dẫn lối sai, chưa rõ điều gì, bị lạc đường và thậm chí hết sức ngốc nghếch. Nhưng cô ấy không bao giờ sai.

  • A woman has only 2 problems. 1, Nothing to wear; 2, No room for all the clothes. 

Dịch nghĩa: Một người phụ nữ chỉ có hai vấn đề: thứ nhất, không có gì để mặc; thứ hai, không có chỗ chứa quần áo.

  • Fake hair, fake nails, fake eye lash, artificial face and sometimes fake behavior, yet a woman will say she needs a real man. 

Dịch nghĩa: Tóc giả, móng tay giả, lông mi giả, khuôn mặt giả tạo và thỉnh thoảng cư xử giả tạo nhưng phụ nữ sẽ luôn nói là cô ta cần một người đàn ông thật lòng.

  • What would be men without women? – Rich. 

Dịch nghĩa: Đàn ông sẽ trở nên như thế nào nếu không có phụ nữ – Giàu có

  • Only a woman can make a man feel wrong, when he does good. 

Dịch nghĩa: Chỉ có một người phụ nữ mới khiến một người đàn ông cảm thấy mình đã sai, dù anh ta đúng.

  • Women don’t want to hear what you think. Women want to hear what they think – in a deeper voice. 

Dịch nghĩa: Phụ nữ không muốn nghe điều bạn nghĩ đâu. Họ muốn nghe điều họ nghĩ – bằng một chất giọng trầm hơn.

Những câu nói hay về phụ nữ bằng tiếng Anh thật thú vị phải không nào? Giờ bạn đã có thể hiểu hơn phần nào về một nửa thế giới rồi đấy. Đặc biệt, hãy trân quý họ như mẹ của mình bạn nhé! Vietdinh.vn chúc các bạn luôn vui vẻ và thành công trong cuộc sống.

Bình luận