Cuộc sống của chúng ta luôn cần sự cố gắng. Với những câu nói tiếng Anh hay về sự cố gắng dưới đây, các bạn nên đọc một lần để có thêm động lực, khát khao cho bản thân trong sự nghiệp và cuộc sống. Từ đó tiếp sức cho bạn sự tự tin đứng lên sau những lần vấp ngã, những khó khăn.
Nội dung chính
1. Những câu nói tiếng Anh hay về sự cố gắng
Sự cố gắng là không bao giờ là thừa, cố gắng từng bước ắt hẳn bạn sẽ có thể đạt được những điều mà barnt hân mong muốn. Cùng Việt Đỉnh cập nhật những câu nói tiếng Anh hay về sự cố gắng dưới đây để nỗ lực hơn nhé!
- Genius is one percent inspiration and ninety-nine percent perspiration
Dịch nghĩa: Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và 99 phần trăm đổ mồ hôi
– Thomas Edison
- Where there is a will, there is a way.
Dịch nghĩa: Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường.
– Pauline Kael
- On the way to success, there is no trace of lazy men
Dịch nghĩa: Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
– Khuyết danh
- If you’re trying to achieve, there will be roadblocks. I’ve had them; everybody has had them. But obstacles don’t have to stop you. If you run into a wall, don’t turn around and give up. Figure out how to climb it, go through it, or work around it.
Dịch nghĩa: Khi bạn cố gắng để thành đạt, luôn có những vật cản trên đường. Tôi có, mọi người đều có. Nhưng những chướng ngại vật không phải để làm bạn dừng lại. Nếu bạn gặp một bức tường, đừng quay đầu lại và từ bỏ. Hãy tìm ra cách trèo qua nó, đi xuyên qua nó, hoặc làm việc ngay bên cạnh nó.
– Michael Jordan
- I can accept failure, everyone fails at something. But I can’t accept not trying.
Dịch nghĩa: Tôi có thể chấp nhận thất bại, mọi người đều thất bại ở một việc gì đó. Nhưng tôi không chấp nhận việc không cố gắng.
– Michael Jordan
- Everyone tried with me. And every time, it felt like the whole point of life was to see if trying was ever enough.
Dịch nghĩa: Mọi người cùng thử với mình nhé. Và mọi lúc, cảm giác như quan trọng của cuộc đời là xem liệu cố gắng có đủ không
- Everything negative – pressure, challenges – is all an opportunity for me to rise.
Dịch nghĩa: Mọi thứ phủ định, áp lực, thử thách – tất cả đều là cơ hội để tôi vươn lên
- Genius is one percent inspiration and ninety-nine percent perspiration.
Dịch nghĩa: Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và 99 phần trăm đổ mồ hôi
- Great things happen to those who don’t stop believing, trying, learning, and being grateful.
Dịch nghĩa: Những điều tuyệt vời sẽ xảy ra với những ai không ngừng tin tưởng, cố gắng, học hỏi và biết ơn.
- Nothing is too small to know, and nothing too big to attempt.
Dịch nghĩa: Không có gì là quá nhỏ để biết, không có gì là quá lớn để thử.
- On the way to success, there is no trace of lazy men.
Dịch nghĩa: Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng.
- Only those who dare to fail greatly can ever achieve greatly.
Dịch nghĩa: Chỉ những người dám thất bại lớn mới đạt được thành công lớn.
- Nobody is bored when he is trying to make something that is beautiful, or to discover something that is true.
Dịch nghĩa: Không một ai chán nản khi họ đang cố gắng tạo ra thứ gì đó đẹp đẽ, hoặc khám phá ra một sự thật nào đó.
– William Ralph Inge
- A winner never stops trying.
Dịch nghĩa: Một người chiến thắng không bao giờ ngừng cố gắng.
– Tom Landry
- Life doesn’t require that we be the best, only that we try our best.
Dịch nghĩa: Cuộc sống không yêu cầu chúng ta đỉnh nhất, chỉ là chúng ta cố gắng hết sức.
– H. Jackson Brown Jr.
- Nothing is too small to know, and nothing too big to attempt.
Dịch nghĩa: Không có gì là quá nhỏ để biết, không có gì là quá lớn để thử.
– William Van Horne
- Set your target and keep trying until you reach it.
Dịch nghĩa: Hãy đặt mục tiêu và luôn cố gắng đến khi bạn đạt được nó.
Napoleon Hill
- Only those who dare to fail greatly can ever achieve greatly.
Dịch nghĩa: Chỉ những người dám thất bại lớn mới đạt được thành công lớn.
― Robert F. Kennedy
- Knows your limits, but never stop trying to exceed them.
Dịch nghĩa: Biết giới hạn của bản thân, nhưng đừng bao giờ ngừng cố gắng để mở rộng nó.
– Khuyết danh
- Ever tried, ever failed, no matter, try again, fail again, fail better (Samuel Beckett)
Dịch nghĩa: Đã từng thử, đã từng thất bại, không sao cả, hãy thử lại,lại thất bại, thất bại tốt hơn.
- No one can make you feel inferior without your consent ( Eleanor Roosevelt)
Dịch nghĩa: Không một ai có thể làm bạn cảm thấy mình thấp kém nếu không được sự đồng ý của bạn.
- Everything negative – pressure, challenges – is all an opportunity for me to rise ( Kobe Bryant)
Dịch nghĩa: Mọi thứ phủ định, áp lực, thử thách – tất cả đều là cơ hội để tôi vươn lên.
- Enthusiasm is the mother of effort, and without it nothing great was ever achieved ( Ralph Waldo Emerson)
Dịch nghĩa: Nhiệt huyết là mẹ của nỗ lực, và nếu thiếu nó bạn không thể đạt được điều gì to lớn.
- We can’t insure success, but we can deserve it (John Adams)
Dịch nghĩa: Chúng ta không thể đảm bảo rằng mình thành công, nhưng chúng ta xứng đáng được điều đó)
- A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success (Elbert Hubbard)
Dịch nghĩa: thêm một chút bền bỉ, thêm một chút nỗ lực và tưởng chừng như là thất bại vô vọng nhung có thể biến thành thành công rực rỡ.
- A second – class effort is a first- class mistake ( William Arthur Ward)
Dịch nghĩa: Nỗ lực nửa vời là thất bại đích đáng
- If you wish to reach the highest, begin at the lowest ( Publilius Syrus)
Dịch nghĩa: Nếu muốn vươn lên đỉnh thì hãy bắt đầu từ dưới điểm thấp nhất.
- The man who removes a mountain begins by carrying away small stones ( William Faulkner)
Dịch nghĩa: Người chuyển núi bắt đầu bằng việc dỡ những hòn đá nhỏ.
- If we don’t plant knowledge when young, it will give us no shade when we’re old ( Chesterfield)
Dịch nghĩa: Nếu chúng ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi về già.
- Put your best effort towards your best opportunities, not your biggest problems
Dịch nghĩa: Bạn nên đặt những nỗ lực tuyệt đối của mình vào những cơ hội tốt nhất chứ không phải những rắc rối tồi tệ nhất.
2. Châm ngôn tiếng Anh hay về sự cố gắng
Gửi tặng bạn một số câu châm ngôn tiếng Anh hay về sự cố gắng. Những châm ngôn tiếng Anh ý nghĩa, thôi thúc chúng ta cùng nhau cố gắng, nỗ lực về một tương lai tốt đẹp.
- A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success – Elbert Hubbard
Dịch nghĩa: Thêm một chút bền bỉ, một chút nỗ lực, và điều tưởng chừng như là thất bại vô vọng có thể biến thành thành công rực rỡ.
- The work an unknown good man has done is like a vein of water flowing hidden underground, secretly making the ground green – Thomas Carlyle
Dịch nghĩa: Nỗ lực của một người tốt vô danh cũng như mạch nước ngầm sâu dưới đất, thầm lặng làm mặt đất xanh tươi.
- Always dream and shoot higher than you know you can do. Don’t bother just to be better than your contemporaries or predecessors. Try to be better than yourself – William Faulkner
Dịch nghĩa: Luôn luôn mơ và nhắm cao hơn khả năng của bản thân. Đừng bận tâm tới việc làm tốt hơn những người đương thời hay những người đi trước. Hãy cố để tốt hơn chính mình.
- You have to put in many, many, many tiny efforts that nobody sees or appreciates before you achieve anything worthwhile – Brian Tracy
Dịch nghĩa: Bạn phải thực hiện rất nhiều, rất nhiều những nỗ lực nhỏ nhoi mà không ai thấy hay tán thưởng trước khi bạn đạt được thành quả đáng giá.
- Timing, perseverance, and ten years of trying will eventually make you look like an overnight success – Biz Stone
Dịch nghĩa: Chọn đúng thời gian, sự bền bỉ và mười năm nỗ lực rồi cuối cùng sẽ khiến bạn có vẻ như thành công chỉ trong một đêm.
- If you wish to reach the highest, begin at the lowest – Publilius Syrus
Dịch nghĩa: Nếu muốn vươn lên đến đỉnh, hãy bắt đầu từ dưới đáy.
- I can accept failure, everyone fails at something. But I can’t accept not trying – Michael Jordan
Dịch nghĩa: Tôi có thể chấp nhận thất bại, mọi người đều thất bại ở một việc gì đó. Nhưng tôi không chấp nhận việc không cố gắng.
- A winner never stops trying – Tom Landry
Dịch nghĩa:Một người chiến thắng không bao giờ ngừng cố gắng.
3. Thành ngữ tiếng Anh về sự cố gắng
Gửi đến bạn những câu thành ngữ tiếng Anh về sự cố gắng để bạn có thêm động lực và niềm tin vào chính bản thân mình.
- A bruise is a lesson… and each lesson makes us better
Dịch nghĩa: Vết bầm là một bài học … và mỗi bài học khiến chúng ta tốt hơn.
- A little more persistence, a little more effort. And what seemed hopeless failure may turn to glorious success
Dịch nghĩa: Thêm một chút bền bỉ, thêm một chút nỗ lực. Và tưởng chừng như là thất bại vô vọng. Nhưng có thể biến thành thành công rực rỡ.
- Do not fear failure but rather fear not trying
Dịch nghĩa: Không sợ thất bại mà là sợ không cố gắng.
- Don’t waste your energy trying to change opinions … Do your thing, and don’t care if they like it
Dịch nghĩa: Đừng lãng phí năng lượng của bạn để cố gắng thay đổi ý kiến … Hãy làm việc của bạn, và đừng quan tâm đến việc họ có thích nó hay không.
- Each mistake teaches you something new about yourself. There is no failure, remember, except in no longer trying. It is the courage to continue that counts
Dịch nghĩa: Mỗi sai lầm dạy cho bạn điều gì đó mới mẻ về bản thân. Không có thất bại, hãy nhớ, ngoại trừ không còn cố gắng. Đó là sự can đảm để tiếp tục điều đó.
4. Status tiếng Anh hay về sự cố gắng
- To learn something new, you need to try new things and not be afraid to be wrong
Dịch nghĩa: Để học điều gì đó mới, bạn cần phải thử những điều mới và không sợ sai.
- Trying is always enough
Dịch nghĩa: Cố gắng luôn là đủ.
- Trying too hard to be too good, even when trying to be bad, is too good for the bad, too bad for the good
Dịch nghĩa: Cố gắng quá mức để trở nên quá tốt, ngay cả khi cố gắng không tốt, quá tốt cho điều xấu, quá xấu cho điều tốt.
- We can’t insure success, but we can deserve it
Dịch nghĩa: Chúng ta không thể đảm bảo rằng mình thành công, nhưng chúng ta xứng đáng được điều đó
- We try so hard to hide everything we’re really feeling from those who probably need to know our true feelings the most. People try to bottle up their emotions, as if it’s somehow wrong to have natural reactions to life
Dịch nghĩa: Chúng tôi cố gắng rất nhiều để che giấu mọi thứ mà chúng tôi thực sự cảm thấy với những người có lẽ cần biết cảm xúc thật của chúng tôi nhất. Mọi người cố gắng kìm nén cảm xúc của họ, như thể đó là sai lầm nào đó khi có những phản ứng tự nhiên với cuộc sống.
- When people keep telling you that you can’t do a thing, you kind of like to try it
Dịch nghĩa: Khi mọi người liên tục nói với bạn rằng bạn không thể làm được điều gì đó, bạn sẽ muốn thử nó.
- There’s doubt in trying. Just do it or stop thinking
Dịch nghĩa: Có nghi ngờ trong việc thử. Chỉ làm điều đó hoặc ngừng suy nghĩ.
- Timing, perseverance, and ten years of trying will eventually make you look like an overnight success
Dịch nghĩa: Chọn đúng thời gian, sự bền bỉ và mười năm nỗ lực rồi cuối cùng sẽ khiến bạn có vẻ như thành công chỉ trong một đêm.
- Where there is a will, there is a way
Dịch nghĩa: Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường.
- Who you are tomorrow begins with what you do today
Dịch nghĩa: Bạn là ai vào ngày mai bắt đầu với những gì bạn làm hôm nay.
- You have to put in many, many, many tiny efforts that nobody sees or appreciates before you achieve anything worthwhile
Dịch nghĩa: Bạn phải thực hiện rất nhiều, rất nhiều những nỗ lực nhỏ nhoi mà không ai thấy hay tán thưởng trước khi bạn đạt được thành quả đáng giá.
- A scientist doesn’t know all the answers. Nobody does, not even teachers. But a scientist keeps on trying to find the answers
Dịch nghĩa: Một nhà khoa học không biết tất cả các câu trả lời. Không ai làm, kể cả giáo viên. Nhưng một nhà khoa học vẫn không ngừng cố gắng tìm ra câu trả lời.
- He tries to find the exit from himself but there is no door
Dịch nghĩa: Anh ta cố gắng tìm lối ra từ chính mình nhưng không có cửa.
- Maybe i am doing right , maybe i am doing wrong but at least i’m trying
Dịch nghĩa: Có thể tôi đang làm đúng, có thể tôi đang làm sai nhưng ít nhất tôi đang cố gắng
- Never stop dreaming, never stop believing, never give up, never stop trying, and never stop learning
Dịch nghĩa: Đừng bao giờ ngừng ước mơ, đừng bao giờ ngừng tin tưởng, đừng bao giờ từ bỏ, đừng bao giờ ngừng cố gắng và đừng bao giờ ngừng học hỏi.
- Not only try but try your best
Dịch nghĩa: Không chỉ cố gắng mà hãy cố gắng hết sức mình!
- Try again; you have millions of alternatives. Fill yourself with the bullets of hope and you will kill failure with one shot
Dịch nghĩa: Thử lại; bạn có hàng triệu lựa chọn thay thế. Hãy lấp đầy bản thân bằng những viên đạn hy vọng và bạn sẽ giết chết thất bại chỉ bằng một phát súng.
- As long as you keep praying and trying and dreaming, there is hope
Dịch nghĩa: Chỉ cần bạn tiếp tục cầu nguyện và cố gắng và mơ ước, thì sẽ có hy vọng.
- He tried. That’s the big thing. He tried to do the best he could with what God gave him. He should get a nice raise for trying so hard: Anh ấy đã cố gắng.
Dịch nghĩa: Đó là điều quan trọng. Anh cố gắng làm những gì tốt nhất có thể với những gì ông trời ban tặng. Anh ấy sẽ được tăng lương xứng đáng vì đã cố gắng rất nhiều.
- It is okay to alter your original plans. To try means to learn. To learn means to grow. To grow means to change
Dịch nghĩa: Bạn có thể thay đổi kế hoạch ban đầu của mình. Để thử có nghĩa là để học hỏi. Để học có nghĩa là để phát triển. Để phát triển có nghĩa là thay đổi.
- You live once exactly you should try everything that you never had try
Dịch nghĩa: Bạn chỉ sống một lần nên hãy thử mọi thứ mà bạn chưa bao giờ thử
- Be proud of yourself. Be proud that your heart and intentions are good. Be proud of the fact that you are trying
Dịch nghĩa: Hãy tự hào về bản thân bạn. Hãy tự hào rằng trái tim và ý định của bạn là tốt. Hãy tự hào về thực tế rằng bạn đang cố gắng.
- I tried and they laughed, but I laughed harder because I knew none of them had the nerve to even try
Dịch nghĩa: Tôi đã cố gắng và họ cười, nhưng tôi cười lớn hơn vì tôi biết không ai trong số họ có gan để thử.
- Imperfection keeps me trying, and I won’t stop even if I do achieve it
Dịch nghĩa: Sự không hoàn hảo giúp tôi luôn cố gắng và tôi sẽ không dừng lại ngay cả khi tôi đạt được nó.
- On the road to success while you try be wary of eyes that pry and fears that fly
Dịch nghĩa: Trên con đường thành công trong khi bạn cố gắng cảnh giác với những con mắt tò mò và sợ hãi bay đến.
- The best times of your life are not when you’re earning money, but when you’re trying hard to feed a baby
Dịch nghĩa: Khoảng thời gian tuyệt vời nhất trong cuộc đời bạn không phải là khi bạn kiếm được tiền mà là khi bạn đang cố gắng nuôi con nhỏ.
- Win or lose, you are trying, that’s what matters
Dịch nghĩa: Thắng hay thua, bạn đang cố gắng, đó mới là điều quan trọng.
- Attempts and actions achieve the ambition
Dịch nghĩa: Nỗ lực và hành động đạt được tham vọng.
- First think thoroughly, then act immediately
Dịch nghĩa: Đầu tiên hãy suy nghĩ thấu đáo, sau đó hành động ngay lập tức.
- Go out there and try to be good. If you go out there and try to be good, you’ve got a chance to be great
Dịch nghĩa: Hãy ra ngoài đó và cố gắng trở nên thật tốt. Nếu bạn ra ngoài đó và cố gắng trở nên tốt, bạn sẽ có cơ hội trở nên tuyệt vời.
- I don’t promise to succeed but I promise to try and I guess that is all that counts
Dịch nghĩa: Tôi không hứa sẽ thành công nhưng tôi hứa sẽ cố gắng và tôi đoán đó là tất cả những gì quan trọng!
- I try not to hate people, some make it harder than others
Dịch nghĩa: Tôi cố gắng không ghét mọi người, một số làm khó hơn những người khác.
- Listen to the advice of taking alternate actions, but not to the advice of taking no action
Dịch nghĩa: Nghe lời khuyên về việc thực hiện các hành động thay thế, nhưng không nghe theo lời khuyên không thực hiện hành động nào.
- We were born crying. Therefore, we must try at any cost; to keep a smile on the face
Dịch nghĩa: Chúng tôi được sinh ra để khóc. Vì vậy, chúng ta phải cố gắng bằng mọi giá; để giữ nụ cười trên khuôn mặt.
5. Những câu nói tiếng Anh ý nghĩa truyền cảm hứng
- Every adversity, every failure, every heartache carries with it the seed of an equal or greater benefit. – Napoleon Hill
Dịch nghĩa: Mỗi nghịch cảnh, mỗi thất bại và mỗi nỗi đau buồn đều chứa đựng một mầm lợi ích tương đương.
- When life knocks you down, try to land on your back. Because if you can look up, you can get up. Let your reason get you back up. – Khuyết danh
Dịch nghĩa: Khi cuộc đời đẩy ngã bạn, hãy cố hạ cánh bằng lưng. Bởi vì nếu bạn có thể nhìn lên, bạn có thể đứng dậy. Hãy để lý trí kéo bạn dậy.
- The only person you should try to be better than is the person you were yesterday.–
Khuyết danh
Dịch nghĩa: Người mà bạn nên cố gắng để trở nên tốt đẹp hơn chính là bạn của ngày hôm qua.
- People were not born to disappear anonymously like a grain of sand. They were born to left marks on the ground and to imprint in the hearts of others- Xukhômlinski
Dịch nghĩa: Con người sinh ra không phải để tan biến đi như một hạt cát vô danh. Họ sinh ra để in dấu lại trên mặt đất, in dấu lại trong trái tim người khác.
- Life is a story. Make yours the best seller.- Khuyết danh
Dịch nghĩa: Cuộc đời là một câu chuyện. Hãy biến câu chuyện cuộc đời của bạn thành tác phẩm bán chạy nhất.
- No path is too long for any man to walk leisurely, not rushed. Not a benefit too far away for those who patiently work. – La Bruyere
Dịch nghĩa: Không có con đường nào dài quá đối với kẻ bước đi thong thả, không vội vàng. Không có cái lợi nào xa xôi quá đối với những kẻ kiên nhẫn làm việc.
- Success is a journey not a destination. – A.Moravia
Dịch nghĩa: Thành công là một cuộc hành trình chứ không phải là điểm đến.
- No challenge shall never know all its capabilities. – Goethe
Dịch nghĩa: Chưa thử sức thì không bao giờ biết hết năng lực của mình.
- A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success – Khuyết danh
Dịch nghĩa: Thêm một chút bền bỉ, một chút nỗ lực, và điều tưởng chừng như là thất bại vô vọng có thể biến thành thành công rực rỡ.
- Accept responsibility for your life. Know that it is you who will get you where you want to go, no one else.- Les Brown
Dịch nghĩa: Hãy biết rằng chính bạn là người sẽ đưa bạn tới nơi bạn muốn đến chứ không phải ai khác.
- Someone’s sitting in the shade today because someone planted a tree a long time ago.- Khuyết danh
Dịch nghĩa: Người ngồi trong bóng râm ngày hôm nay, chính là nhờ đã trồng cây từ lâu về trước.
Sau khi đọc xong những câu nói tiếng Anh hay về sự cố gắng ở trên, hi vọng bạn sẽ nhận ra rằng: Cuộc sống luôn là một chuỗi thử thách dài, đầy gian khó, nhưng rất nhiều cơ hội để ta trưởng thành hơn từng ngày. Chính vì thế, bạn cần phải nổ lực hơn rất nhiều, Ngoài ra nếu bạn đang có dự định du học thì đừng quên liên Việt Đỉnh để được hỗ trợ tư vấn du học Úc, Mỹ, Anh, Canada, New Zealand hoàn toàn miễn phí nhé, chúc các bạn may mắn và thành công trong cuộc sống.