Khi nói về mẹ, tâm trạng của chúng ta luôn có cảm xúc đong đầy. Với những câu nói hay về mẹ bằng tiếng Anh càng gợi lên cho chúng ta nỗi nhớ thương về người mẹ yêu quý của mình. Chính vì thế, hãy trân trọng tình yêu bao la của mẹ như cách để bạn đáp trả công ơn sinh thành mà mẹ đã nuôi dưỡng chúng ta nên người.
Nội dung chính
1. Những câu nói hay về mẹ bằng tiếng Anh
- I have a million roses I would give them all to my mom because of the million things moms do.
Dịch nghĩa: Nếu tôi có triệu đóa hồng tôi sẽ tặng chúng hết cho mẹ vì hàng triệu thứ mẹ đã làm vì tôi.
- I believe in love at first sight because I loved my mom since I opened my eyes.
Dịch nghĩa: Tôi tin vào tình yêu sét đánh bởi vì tôi yêu mẹ mình từ lúc tôi nhìn thấy cuộc sống này.
- A mother understands what a child does not say.
Dịch nghĩa: Người mẹ hiểu được lời đứa trẻ chưa biết nói.
- Because even if the whole world was throwing rocks at you, if you had your mother at your back, you’d be okay.
Dịch nghĩa: Nếu cả thế giới ném đá vào bạn, nếu bạn có mẹ đứng sau lưng, bạn sẽ ổn.
- No one understands my ills, nor the terror that fills my breast, who does not know the heart of a mother.
Dịch nghĩa: Không ai có thể hiểu những đau khổ, hay nỗi kinh hoàng dâng lên trong lồng ngực, nếu người đó không hiểu trái tim của một người mẹ.
- When you are a mother, you are never really alone in your thoughts. A mother always has to think twice, once for herself and once for her child.
Dịch nghĩa: Khi bạn là một người mẹ, bạn không bao giờ thực sự cô độc trong suy nghĩ của mình. Một người mẹ luôn phải nghĩ hai lần, một lần cho bản thân và một lần cho con cái.
- No matter what the issue, no matter how bad how seemingly hopeless, a mother never gives up on you because she knows love never fails, this she gets from above.
Dịch nghĩa: Không quan trọng là vấn đề gì, không quan trọng sự tuyệt vọng có vẻ tồi tệ thế nào, một người mẹ không bao giờ từ bỏ bạn vì họ biết tình yêu là bất bại, bởi vì nó là trời ban cho.
- No matter what we go through. No matter how much we argue. In the end, you are there for me always, and I love you for that.
Dịch nghĩa: Bất kể chúng ta đã trải qua những chuyện gì hay sau bao lần tranh luận, cuối cùng thì mẹ vẫn ở đó và con luôn yêu mẹ vì lý do đó.
- Always love your mother because you will never get another.
Dịch nghĩa: Luôn yêu thương mẹ bạn vì bạn sẽ không bao giờ có một người mẹ nào khác.
- A mother’s love will never end. It is there from beginning to end.
Dịch nghĩa: Tình yêu của mẹ cho con không bao giờ chấm dứt. Nó luôn tồn tại từ khi bắt đầu đến lúc kết thúc.
- What do girls do who haven’t any mothers to help them through their troubles? – Louisa May Alcott
Dịch nghĩa: Các cô gái phải làm sao khi không có người mẹ giúp đỡ họ vượt qua những rắc rối?
- Love and grief and motherhood, Fame and mirth and scorn – these are all shall befall, Any woman born.
Dịch nghĩa: Tình yêu, đau khổ và tình mẹ, Danh vọng, niềm vui và sự khinh miệt – tất cả những điều này sẽ đến, với bất kỳ người phụ nữ nào.
- No one understands my ills, nor the terror that fills my breast, who does not know the heart of a mother – Marie Antoinette
Dịch nghĩa: Không ai có thể hiểu những đau khổ, hay nỗi kinh hoàng dâng lên trong lồng ngực, nếu người đó không hiểu trái tim của một người mẹ.
- I love my mom because she gave me everything: she gave me love, she gave me her soul, and she gave me her time.
Dịch nghĩa: Tôi yêu mẹ bởi vì bà đã cho tôi mọi thứ: cho tôi tình yêu, tâm hồn và cả thời gian của mẹ nữa.
- A mother’s love for her child is like nothing else in the world. It knows no law, no pity. It dares all things and crushes down remorselessly all that stands in its path.
Dịch nghĩa: Tình yêu của mẹ dành cho con không giống bất kỳ điều gì khác trên thế giới. Tình yêu đó không có luật lệ và không có hối tiếc. Tình yêu đó dám đương đầu và làm tan chảy mọi thứ trên đường lan tỏa của nó mà không chùn bước.
- The mother-child relationship is paradoxical and, in a sense, tragic. It requires the most intense love on the mother’s side, yet this very love must help the child grow away from the mother, and to become fully independent.
Dịch nghĩa: Mối quan hệ giữa mẹ và con đầy nghịch lý, và theo một cách hiểu nào đó, rất bi thảm. Nó đòi hỏi tình yêu vô cùng lớn lao của người mẹ, nhưng cũng chính tình yêu này giúp đứa con trưởng thành khi rời xa người mẹ và trở nên độc lập hoàn toàn.
- Mother’s love is peace. It need not be acquired, it need not be deserved.
Dịch nghĩa: Tình yêu của người mẹ là cao cả. Nó không cần bạn phải đạt được, nó không cần bạn phải xứng đáng.
- Mothers hold their children’s hands for a short while, but their hearts forever.
Dịch nghĩa: Người mẹ nắm lấy tay con mình chỉ trong một lúc, nhưng trái tim của con là vĩnh viễn.
- A mother who is really a mother is never free.
Dịch nghĩa: Người mẹ thật sự chẳng bao giờ rảnh rỗi.
- A mother’s happiness is like a beacon, lighting up the future but reflected also on the past in the guise of fond memories.
Dịch nghĩa: Hạnh phúc của người mẹ giống như đèn hiệu, soi sáng tương lai nhưng cũng phản chiếu lên quá khứ trong vỏ ngoài của những ký ức yêu thương.
- A mother’s life, you see, is one long succession of dramas, now soft and tender, now terrible. Not an hour but has its joys and fears.
Dịch nghĩa: Bạn thấy đấy, cuộc đời của một người mẹ là chuỗi kịch tính dài liên tiếp, lúc dịu dàng và êm ái, lúc kinh hoàng. Không ngắn ngủi một giờ nhưng đầy cả niềm vui và sợ hãi.
- Mother’s love grows by giving.
Dịch nghĩa: Tình thương của mẹ lớn lên bởi sự cho đi.
- The heart of a mother is a deep abyss at the bottom of which you will always find forgiveness.
Dịch nghĩa: Trái tim của người mẹ là vực sâu muôn trượng mà ở dưới đáy, bạn sẽ luôn tìm thấy sự tha thứ.
- It is only in the act of nursing that a woman realizes her motherhood in visible and tangible fashion; it is a joy of every moment.
Dịch nghĩa: Chỉ trong sự nuôi dưỡng, người phụ nữ mới nhận ra bổn phận làm mẹ của mình một cách rõ ràng và hiện hữu; nó là niềm vui trong mọi khoảng khắc.
- A mother who is really a mother is never free.
Dịch nghĩa: Người mẹ thật sự chẳng bao giờ rảnh rỗi.
- A mother’s happiness is like a beacon, lighting up the future but reflected also on the past in the guise of fond memories.
Dịch nghĩa: Hạnh phúc của người mẹ giống như đèn hiệu, soi sáng tương lai nhưng cũng phản chiếu lên quá khứ trong vỏ ngoài của những ký ức yêu thương.
- A mother’s life, you see, is one long succession of dramas, now soft and tender, now terrible. Not an hour but has its joys and fears.
Dịch nghĩa: Anh thấy đấy, cuộc đời của một người mẹ là chuỗi kịch tính dài liên tiếp, lúc dịu dàng và êm ái, lúc kinh hoàng. Không ngắn ngủi một giờ nhưng đầy cả niềm vui và sợ hãi.
- When you are a mother, you are never really alone in your thoughts. A mother always has to think twice, once for herself and once for her child.
Dịch nghĩa: Khi bạn là một người mẹ, bạn không bao giờ thực sự cô độc trong suy nghĩ của mình. Một người mẹ luôn phải nghĩ hai lần, một lần cho bản thân và một lần cho con cái.
- When you are a mother, you are never really alone in your thoughts. A mother always has to think twice, once for herself and once for her child.
Dịch nghĩa: Khi bạn là một người mẹ, bạn không bao giờ thực sự cô độc trong suy nghĩ của mình. Một người mẹ luôn phải nghĩ hai lần, một lần cho bản thân và một lần cho con cái.
- Home is where your Mom is.
Dịch nghĩa: Nhà là nơi có mẹ.
- My love for you is unlike anyone, it knows no rules or pity. it challenges all and does not tolerate destroying everything that stands in it.
Dịch nghĩa: Tình yêu của Mẹ dành cho con không giống bất cứ ai, nó không biết đến luật lệ hay sự thương hại. nó thách thức tất cả và không khoan nhượng tiêu diệt tất cả những gì cản đường nó.
- Hug the mother counting the stars. Counting forever does not end a long life.
Dịch nghĩa: Ôm con mẹ đếm sao trời. Đếm hoài không hết một đời long đong.
- Great with great gratitude nurturing Vast immense sea of virtue
Dịch nghĩa: Vời vợi non cao ơn dưỡng dục Mênh mông biển rộng đức sinh thành.
- Deeply implied the meaning of the East title, Sinh was successful in the state of painting.
Dịch nghĩa: Ân sâu nghĩa mẫu đông hải tựa Sinh thành công phụ thái sơn cao.
- Did the parents promise each other from the previous life to sculpt a picture of a child whose heart is still intact.
Dịch nghĩa: Có phải cha mẹ hứa nhau từ kiếp trước Tạc lại hình con nguyên vẹn trái tim người.
- When you are a mother, you can fully understand all the pain and suffering that she had to bear when she gave birth to a child and raised her children.
Dịch nghĩa: Khi bạn làm mẹ, bạn mới có thể thấu hiểu hết những nỗi lòng, những khổ cực mà mẹ phải gánh chịu khi sinh ra con và nuôi con khôn lớn.
- Any Father and Mother wants to bring peace and happiness to each of their children.
Dịch nghĩa: Bất cứ người Cha, người Mẹ nào cũng muốn mang lại sự yên bình và hạnh phúc cho mỗi đứa con của mình.
- Mother is the sweetest gift God gives to the life of every child.
Dịch nghĩa: Mẹ là món quà ngọt ngào nhất mà thượng đế ban tặng cho cuộc đời của mỗi người con.
- She may never say love you, love you, but she will be the one who does everything for you to live the best and happiest life. So please show the gesture of loving mom every day.
Dịch nghĩa: Mẹ có thể chưa bao giờ nói yêu bạn, thương bạn, nhưng mẹ sẽ là người làm tất cả để bạn được sống một cuộc sống tốt nhất và hạnh phúc nhất. Vì vậy hãy thể hiện những cử chỉ yêu thương mẹ mỗi ngày bạn nhé.
- Never forget your parents, because they are why you are in the world and who you are in this society.
Dịch nghĩa: Đừng bao giờ quên cha mẹ bạn, bởi họ chính là lý do tại sao bạn có mặt trên đời và bạn là ai trong xã hội này.
- A mother’s love cannot be measured, no page can be written.
Dịch nghĩa: Lòng yêu thương của người mẹ không gì có thể đo đếm được, không trang sách nào có thể viết hết được.
- Mom can forgive all our mistakes and never mention the mistakes we make even one, two or more mistakes.
Dịch nghĩa: Mẹ có thể tha thứ tất cả mọi lỗi lầm của chúng ta và không bao giờ đề cập tới những sai lầm mà ta gây ra dù là một, hai hay nhiều sai lầm.
- When you’re a mother, you’re never really alone in your thoughts. A mother must think twice, once for herself and once for her children.
Dịch nghĩa: Khi bạn là một người mẹ, bạn không bao giờ thực sự cô độc trong suy nghĩ của mình. Một người mẹ luôn phải nghĩ hai lần, một lần cho bản thân và một lan cho con cái.
- When you look into the eyes of a mother, you will know the purest love you can find on earth.
Dịch nghĩa: Khi bạn nhìn vào mắt của một người mẹ, bạn sẽ biết được tình yêu tinh khiết nhất mà mình có thể tìm thấy trên trái đất.
2. Lời chúc dành cho ngày của mẹ bằng tiếng Anh hay, ý nghĩa
Ngày của Mẹ chính là dịp để mỗi chúng ta có thể tỏ lòng biết ơn tới những người phụ nữ tuyệt vời nhất của cuộc đời mình.
Ngoài những món quà thì những lời chúc mừng ý nghĩa cũng là những lời tri ân mà con cái dành cho mẹ của mình. Dưới đây, Vietdinh.vn sẽ chia sẻ đến bạn những câu nói hay về mẹ bằng tiếng Anh cũng như lời chúc ngày của Mẹ. Hãy cùng tham khảo bạn tham khảo nhé!
- Thank you for always being such a great mother, teacher and friend. Happy Mother’s Day! I love you so much!
Dịch nghĩa: Con cảm ơn mẹ vì mẹ luôn luôn là một người mẹ, một cô giáo và một người bạn vô cùng tuyệt vời. Chúc mừng Ngày của Mẹ! Con yêu mẹ rất nhiều!
- Mom, you are an amazing mother, a hero and a loving friend. Thank you for always supporting me. Happy Mother’s Day! Love you, mom!
Dịch nghĩa: Mẹ à, mẹ là một người mẹ tuyệt vời, một người anh hùng và là một người bạn dễ mến. Cảm ơn mẹ vì đã luôn ủng hộ con. Chúc mừng Ngày của Mẹ! Yêu mẹ!
- May your day be as wonderful and perfect as you are, mommy. Happy Mother’s Day! Always love you!
Dịch nghĩa: Con xin kính chúc mẹ có một ngày thật tuyệt vời và hoàn hảo như chính con người của mẹ vậy. Chúc mừng Ngày của Mẹ! Luôn yêu mẹ!
- Mom, thank you for never leaving me when I am down. I love you so much! Happy Mother’s Day!
Dịch nghĩa: Mẹ à, con cảm ơn mẹ rất nhiều vì mẹ đã luôn ở bên cạnh con (không bao giờ rời xa con) mỗi khi con vấp ngã. Con yêu mẹ nhiều lắm! Chúc mừng Ngày của Mẹ!
- You are an angel, you make everything more beautiful and you are the most loving mother in this world. You mean so much to me, mom. I love you! Happy Mother’s Day!
Dịch nghĩa: Mẹ là một thiên thần, mẹ khiến mọi thứ trở nên đẹp đẽ hơn và mẹ là người mẹ đáng yêu nhất trên thế giới này. Mẹ là người rất có ý nghĩa đối với con. Con yêu mẹ rất nhiều! Chúc mừng Ngày của Mẹ!
- Thank you for your never-ending love and support, mother! I hope your day will be full of love and happiness. Happy Mother’s Day! Love you, mommy!
Dịch nghĩa: Con cảm ơn mẹ vì đã luôn yêu thương và ủng hộ con. Con hy vọng mẹ sẽ có một ngày tràn ngập tình yêu và hạnh phúc. Chúc mừng Ngày của Mẹ! Con yêu mẹ!
- Your love is like a rainbow that brings color into my world. I am such a lucky daughter/son. I love you so much! Happy Mother’s Day!
Dịch nghĩa: Tình yêu của mẹ giống như cầu vồng mang màu sắc tuyệt đẹp đến với thế giới của con. Con là đứa con gái/con trai cực kỳ may mắn. Con yêu mẹ nhiều lắm! Chúc mừng ngày của mẹ!
- Happy Mother’s Day! I want you to be healthy, happy, loved each and every single day. I love you very much, mommy!
Dịch nghĩa: Chúc mừng ngày của mẹ! Con mong muốn mẹ lúc nào cũng khỏe mạnh, hạnh phúc và tràn ngập tình yêu thương. Con yêu mẹ rất nhiều!
- Wishing you a day filled with goodness and warmth. Wishing you health and happiness, today and forever. Happy Mother’s Day! Love you, mama!
Dịch nghĩa: Con xin chúc mẹ có một ngày tràn đầy những điều tốt lành và sự ấm áp. Mong mẹ sẽ mãi luôn khỏe mạnh và hạnh phúc. Chúc mừng Ngày của Mẹ! Yêu mẹ rất nhiều!
- Mom, you are strong, loving, devoted, inspiring, wonderful and so cool. Happy Mother’s Day! Love you forever!
Dịch nghĩa: Mẹ ơi, mẹ là một người rất mạnh mẽ, đáng yêu, sống hết mực (vì gia đình), tuyệt vời và siêu “ngầu”. Chúc mừng Ngày của Mẹ! Mãi yêu mẹ!
3. Những câu nói, danh ngôn về mẹ trong tiếng Anh hay nhất
- “A mother’s love will never end. It is there from beginning to end.” (Gretchen Elaine)
Dịch nghĩa: Tình yêu của một người mẹ không bao giờ chấm dứt cả. Nó vẫn luôn tồn tại từ khi bắt đầu cho đến khi kết thúc.
- “A mother’s love for her child is like nothing else in the world. It knows no law, no pity. It dares all things and crushes down remorselessly all that stands in its path.” (Agatha Christie)
Dịch nghĩa: Tình yêu của một người mẹ dành cho con của mình không giống bất cứ thứ gì khác trên thế giới này. Tình yêu đó không có luật lệ và cũng không có sự hối tiếc. Tình yêu đó có thể đương đầu với mọi thứ và làm tan chảy (phá vỡ) mọi thứ cản trở trên con đường của nó.
- “Mother’s love is peace. It need not be acquired, it need not be deserved.” (Erich Fromm)
Dịch nghĩa: Tình yêu của người mẹ là sự yên bình. Tình yêu đó không cần bạn phải đạt được nó hay bạn phải xứng đáng với nó.
- “The heart of a mother is a deep abyss at the bottom of which you will always find forgiveness.” (Honoré de Balzac)
Dịch nghĩa: Trái tim của một người mẹ là vực sâu muôn trượng mà ở dưới đáy, bạn sẽ luôn luôn tìm thấy sự tha thứ.
- “Home is where my mom is.” (Brittany Murphy)
Dịch nghĩa: Nhà là nơi có mẹ của con.
4. Tổng hợp những câu danh ngôn tiếng Anh hay về mẹ
Những câu danh ngôn tiếng Anh nói về người mẹ dưới đây là sẽ giúp các bạn biết yêu quý cuộc sống của mình hơn.
- A mother’s love will never end. It is there from beginning to end.
Dịch nghĩa: Tình yêu của mẹ cho con không bao giờ chấm dứt. Nó luôn tồn tại từ khi bắt đầu đến lúc kết thúc.
- Because even if the whole world was throwing rocks at you, if you had your mother at your back, you’d be okay.
Dịch nghĩa: Nếu cả thế giới ném đá vào bạn, nếu bạn có mẹ đứng sau lưng, bạn sẽ ổn.
- It is only in the act of nursing that a woman realizes her motherhood in visible and tangible fashion; it is a joy of every moment – Balzac
Dịch nghĩa: Chỉ trong sự nuôi dưỡng, người phụ nữ mới nhận ra bổn phận làm mẹ của mình một cách rõ ràng và hiện hữu; nó là niềm vui trong mọi khoảnh khắc.
- A mother’s love for her child is like nothing else in the world. It knows no law, no pity. It dares all things and crushes down remorselessly all that stands in its path – Agatha Christie
Dịch nghĩa: Tình yêu của mẹ dành cho con không giống bất kỳ điều gì khác trên thế giới. Tình yêu đó không có luật lệ và không có hối tiếc. Tình yêu đó dám đương đầu và làm tan chảy mọi thứ trên đường lan tỏa của nó mà không chùn bước.
- Mothers hold their children’s hands for a short while, but their hearts forever – Khuyết danh
Dịch nghĩa: Người mẹ nắm lấy tay con mình chỉ trong một lúc, nhưng trái tim của con là vĩnh viễn.
- Being a mother is an attitude, not a biological relation – Robert A Heinlein
Dịch nghĩa: Làm mẹ là một thái độ sống, không chỉ là mối liên hệ về sinh học.
- A mother understands what a child does not say – Khuyết danh
Dịch nghĩa: Người mẹ hiểu được lời đứa trẻ chưa biết nói.
- You can fool some of the people all of the time, and You can fool all of the people some of the time, but You can’t fool mom
Dịch nghĩa: Bạn có thể lừa một vài người trong tất cả mọi lần, và Bạn có thể lừa mọi người trong một vài lần, nhưng Bạn không thể lừa mẹ.
- What do girls do who haven’t any mothers to help them through their troubles? – Louisa May Alcott
Các cô gái phải làm sao khi không có người mẹ giúp đỡ họ vượt qua những rắc rối?
- Love and grief and motherhood, Fame and mirth and scorn – these are all shall befall, Any woman born – Margaret Widdemer
Dịch nghĩa: Tình yêu, đau khổ và tình mẹ, Danh vọng, niềm vui và sự khinh miệt – tất cả những điều này sẽ đến, với bất kỳ người phụ nữ nào.
- No one understands my ills, nor the terror that fills my breast, who does not know the heart of a mother – Marie Antoinette
Dịch nghĩa: Không ai có thể hiểu những đau khổ, hay nỗi kinh hoàng dâng lên trong lồng ngực, nếu người đó không hiểu trái tim của một người mẹ.
- When you are a mother, you are never really alone in your thoughts. A mother always has to think twice, once for herself and once for her child – Sophia Loren
Dịch nghĩa: Khi bạn là một người mẹ, bạn không bao giờ thực sự cô độc trong suy nghĩ của mình. Một người mẹ luôn phải nghĩ hai lần, một lần cho bản thân và một lần cho con cái.
- The mother-child relationship is paradoxical and, in a sense, tragic. It requires the most intense love on the mother’s side, yet this very love must help the child grow away from the mother, and to become fully independent – Erich Fromm
Dịch nghĩa: Mối quan hệ giữa mẹ và con đầy nghịch lý, và theo một cách hiểu nào đó, rất bi thảm. Nó đòi hỏi tình yêu vô cùng lớn lao của người mẹ, nhưng cũng chính tình yêu này giúp đứa con trưởng thành khi rời xa người mẹ và trở nên độc lập hoàn toàn.
- Mother’s love is peace. It need not be acquired, it need not be deserved – Erich Fromm
Dịch nghĩa: Tình yêu của người mẹ là cao cả. Nó không cần bạn phải đạt được, nó không cần bạn phải xứng đáng.
- The heart of a mother is a deep abyss at the bottom of which you will always find forgiveness – Balzac
Dịch nghĩa: Trái tim của người mẹ là vực sâu muôn trượng mà ở dưới đáy, bạn sẽ luôn tìm thấy sự tha thứ.
- It is only in the act of nursing that a woman realizes her motherhood in visible and tangible fashion; it is a joy of every moment – Balzac
Dịch nghĩa: Chỉ trong sự nuôi dưỡng, người phụ nữ mới nhận ra bổn phận làm mẹ của mình một cách rõ ràng và hiện hữu; nó là niềm vui trong mọi khoảnh khắc.
- A mother who is really a mother is never free – Balzac
Dịch nghĩa: Người mẹ thật sự chẳng bao giờ rảnh rỗi.
- A mother’s happiness is like a beacon, lighting up the future but reflected also on the past in the guise of fond memories – Balzac
Dịch nghĩa: Hạnh phúc của người mẹ giống như đèn hiệu, soi sáng tương lai nhưng cũng phản chiếu lên quá khứ trong vỏ ngoài của những ký ức yêu thương.
Với những câu nói hay về mẹ bằng tiếng Anh mà Vietdinh.vn vừa chia sẻ ở trên, các bạn sẽ có thể dành cho mẹ mình những lời chúc ý nghĩa nhất. Mẹ luôn là người phụ nữ quan trọng nhất đối với chúng ta. Vì thế, hãy luôn dành những lời chúc tốt đẹp cho mẹ nhé!